Bạn đang xem: Chăm sóc tiếng anh là gì mind. k ai chuyên sóc. uncared-for, untended. bạn chuyên sóc. custodian, ministrant. Xem thêm: Vì Sao Phải Tẩy Da Chết Cho Môi, Tại Sao Phải Tẩy Tế Bào Chết Cho Môi Nghiệp vụ tiếng anh là gì ? [Trả lời] : Professional qualification; Thư ký tiếng anh là gì ? [Trả lời] : Secretary; Chăm sóc khách hàng tiếng anh ? [Trả lời] : Customer care; Dịch vụ tiếng anh là gì ? [Trả lời] : Service; Kỹ sư công nghệ thông tin tiếng anh là gì ? [Trả lời] : IT Để đáp ứng nhu cầu chăm sóc, thăm khám thú nuôi ở Việt Nam đang tăng lên từng ngày, các bác sĩ thú y cần bổ sung cho mình từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y để dễ dàng trao đổi về tình hình sức khỏe thú cưng với người nước ngoài và cập nhật kiến thức chuyên ngành thú y mới nhất từ kho dữ liệu của Các bạn đang xem: Công nghệ 7 bài 27: Chăm sóc rừng sau khi trồng. Sau khi trồng rừng, để cây phát triển tốt thì chúng ta phải thực hiện công việc chăm sóc rừng sau khi trồng rất quan trọng. Vậy những công việc cần thiết để chăm sóc rừng là gì? Lưu ý thứ tư khi nuôi dưỡng vầ chăm sóc vật nuôi là gì? Tiếng Anh; Lớp 2 Lớp 2; Toán; Tiếng Việt; Đạo Đức . Từ điển Việt-Anh sự chăm sóc vi sự chăm sóc = en volume_up care chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI Nghĩa của "sự chăm sóc" trong tiếng Anh sự chăm sóc {danh} EN volume_up care Bản dịch VI sự chăm sóc {danh từ} sự chăm sóc từ khác sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng volume_up care {danh} provision sự chăm sóc từ khác sự quan tâm, sự lo lắng volume_up care {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "sự chăm sóc" trong tiếng Anh sự danh từEnglishengagementsự chăm chú danh từEnglishcaresự chăm nom danh từEnglishcarengười chăm sóc danh từEnglishcarer Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese sự chém giếtsự chênh lệchsự chích thuốcsự chínsự chính xácsự chói lọisự chùisự chú ýsự chăm chúsự chăm nom sự chăm sóc sự chướng ngạisự chạm tránsự chạy lon tonsự chạy nước kiệusự chạy thửsự chạy thử nghiệmsự chạy tiếp sứcsự chạy tán loạnsự chảisự chảy commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Facial Care/ Biocrown focuses on developing skin care thế, chăm sóc da mặt đóng vai trò hết sức quan trọng trong việc giữ gìn vẻ đẹp cho chị em phụ basic facial skin care plays a very important role in preserving the beauty for women. đầu để duy trì vẻ đẹp lâu dài cho facial skin care should be the top priority to maintain long-term beauty for the tắc của hàn quốc chăm sóc da mặt khác nhau từ những người châu Âu và cho phép các cô gái để trông tuyệt đẹp thậm chí không cần trang principles of Korean skin care face different than the europeans, and give the girl looks stunning even without lưu ý rằng một trong những cách chăm sóc da mặt chống lão hóa hiệu quả nhất là thiếu cảm xúc tích cực và căng should benoted that one of the most effective anti-aging facial skin care is the lack of positive emotions and stress. nếu không làn da của bạn sẽ khô hơn và khô hơn. otherwise your skin will be drier and nghĩa là Vàng,Trung tâm liên kết trong hệ thống của hàn quốc chăm sóc da golden mean, the Central link in the system of Korean skin care thế, chăm sóc da mặt đóng vai trò hết sức quan trọng trong việc giữ gìn vẻ đẹp cho chị em phụ facial skin care plays a very important role in preserving the beauty for những năm 30 củachúng tôi là thời điểm hoàn hảo để chúng ta nhận ra tầm quan trọng của chăm sóc da early 30sis the perfect time for us to realize the importance of facial cạnh đó áp dụng các phương pháp chăm sóc da mặt cũng sẽ giúp bạn khá nhiều trong việc hạn chế applying facial skin care methods will also help you pretty much in reducing acne. bring to customers these effectsVì thế, chăm sóc da mặt đóng vai trò hết sức quan trọng trong việc giữ gìn vẻ đẹp cho chị em phụ nữ. Để giúp da….Therefore, basic facial skin care plays a very important role in preserving the beauty for women. To help facial skin always be…. nửa tổng số thị phần và dự kiến sẽ đạt 7,2 tỷ USD vào năm skin care products alone make up half of the total market share and are projected to reach $ billion by có làn da khỏe mạnh, ngàycàng có nhiều người sử dụng dịch vụ chăm sóc da mặt bằng tế bào gốc bấtTo have remarkable healthy skin,a growing number of people are using stem cell facial skin care regardless of age and skin type. kem chống nhăn hiệu quả. Quan Care- how to choose an effective anti-wrinkle cream. dừa nguyên chất là tuyệt vời để pha trộn chăm sóc da mặt, điều trị tóc hoặc tẩy tế bào chết ở coconut oil is wonderful for mixing facial care, hair treatments or scrubs at quốc chăm sóc da mặt là một phức tạp tầng phức tạp với một thời gian của vài tháng, và thậm chí cả skin care the face is a complex tiered complex with a duration of several months, and even years. xà phòng, và nước vẫn là một trong những phương tiện hiệu quả basic step in facial care is cleansing, and soap and water is still one of the most effective khi thử rất nhiều mỹ phẩm để chăm sóc da mặt, tôi lại một lần nữa đảm bảo rằng không có gì tốt hơn các sản phẩm tự tried many cosmetic products for skin care of the face, once again I am convinced that there is nothing better than natural a good skin care tools,Nhưng bạn tôi đã trả lời rằng bây giờ cô ấy đã có một sản phẩm bí mật để chăm sóc da mặt mang lại hiệu quả nâng cơ như my friend replied that she now had a secret product for facial care that provided such a lifting bị làm đẹp đa chức năng để thúc đẩy hoạt động thần kinh và cơ bắp của loạt chăm sóc da beauty equipment for Promote nerve and muscle activity of facial care series. Chăm sóc là gì?Chăm sóc tiếng Anh là gì?Chăm sóc sức khỏe là gì?Chăm sóc sức khỏe tiếng Anh là gì?Chăm sóc khách hàng là gì?Chăm sóc khách hàng tiếng Anh là gì?Chăm sóc là gì? “Chăm sóc” là một thuật ngữ có thể được hiểu như việc nuôi dưỡng, và quan tâm đến sự phát triển và sức khỏe của một cá nhân hoặc một vật thể nào đó. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như chăm sóc sức khỏe, chăm sóc gia đình, chăm sóc trẻ em, chăm sóc người già, chăm sóc thú cưng, và nhiều hơn nữa. Trong ngữ cảnh chăm sóc sức khỏe, nó có thể bao gồm việc cung cấp các dịch vụ y tế, kiểm tra sức khỏe định kỳ, cung cấp thuốc, và thực hiện các biện pháp phòng ngừa bệnh tật. Trong gia đình, chăm sóc có thể ám chỉ việc chăm lo cho thành viên trong gia đình, bao gồm việc nấu nướng, giặt giũ, và đảm bảo rằng những người thân yêu được đáp ứng các nhu cầu cơ bản. Tổng quát, “chăm sóc” thể hiện việc tạo điều kiện thuận lợi và tình yêu thương để giúp một cá nhân, một nhóm, hoặc một vật thể phát triển, thịnh vượng, và có sức khỏe tốt. Chăm sóc tiếng Anh là gì? “Chăm sóc” trong tiếng Anh được dịch là “care”. Ví dụ đặt câu với từ “Chăm sóc” và dịch sang tiếng Anh Tôi chăm sóc mẹ tôi khi cô ấy bị ốm. I take care of my mother when she is sick. Công ty này có chính sách chăm sóc nhân viên rất tốt. This company has a very good employee care policy. Bạn nên chăm sóc cây cảnh hàng ngày để chúng phát triển tốt. You should take care of your plants daily for them to grow well. Tôi chăm sóc và nuôi dưỡng chó cưng của tôi từ khi nó còn bé. I take care of and nurture my pet dog since it was a puppy. Trường học này có chương trình chăm sóc trẻ em rất chất lượng. This school has a high-quality child care program. Chăm sóc sức khỏe là gì? Chăm sóc sức khỏe là tập hợp các dịch vụ và hoạt động nhằm duy trì, cải thiện và khôi phục sức khỏe của con người. Chăm sóc sức khỏe bao gồm các khía cạnh như phòng ngừa bệnh tật, chẩn đoán, điều trị và quản lý bệnh, chăm sóc hỗ trợ và tái hợp, cung cấp thông tin và giáo dục về sức khỏe, cung cấp dịch vụ y tế và điều trị bệnh, và hỗ trợ tâm lý và xã hội. Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe có thể được cung cấp bởi các chuyên gia y tế như bác sĩ, y tá, chuyên gia dược phẩm, chuyên gia tâm lý, chuyên gia dinh dưỡng và các nhà chăm sóc khác. Nó có thể bao gồm các hoạt động như kiểm tra sức khỏe định kỳ, chẩn đoán bệnh, phẫu thuật, điều trị dược phẩm, điều trị vật lý, chăm sóc sau phẫu thuật, chăm sóc định kỳ cho các bệnh mãn tính, chăm sóc thai sản và đẻ, và nhiều hơn nữa. Chăm sóc sức khỏe là một lĩnh vực rất quan trọng và đa dạng, và nó đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì và nâng cao chất lượng cuộc sống của con người. Chăm sóc sức khỏe tiếng Anh là gì? “Chăm sóc sức khỏe” trong tiếng Anh được dịch là “healthcare”. Ví dụ đặt câu với từ “Chăm sóc sức khỏe” và dịch sang tiếng Anh Chính phủ cần đầu tư nhiều hơn vào chăm sóc sức khỏe công cộng. The government needs to invest more in public healthcare. Hãy duy trì một lối sống lành mạnh để chăm sóc sức khỏe của bạn. Maintain a healthy lifestyle to take care of your health. Việc thường xuyên kiểm tra sức khỏe giúp chúng ta chăm sóc sức khỏe cá nhân tốt hơn. Regular health check-ups help us take better care of our personal health. Bác sĩ đang cung cấp chăm sóc sức khỏe tốt cho bệnh nhân. The doctor is providing excellent healthcare for the patient. Chăm sóc sức khỏe tâm lý là một phần quan trọng của chăm sóc sức khỏe tổng thể. Psychological healthcare is an essential part of overall healthcare. Chăm sóc khách hàng là gì? Chăm sóc khách hàng là quá trình cung cấp dịch vụ chất lượng và tạo ra một trải nghiệm tốt cho khách hàng. Nó bao gồm các hoạt động và nỗ lực để tương tác, hỗ trợ và đáp ứng nhu cầu của khách hàng, từ khi khách hàng tiềm năng tìm hiểu về sản phẩm hoặc dịch vụ cho đến sau khi khách hàng đã mua hàng. Chăm sóc khách hàng nhằm xây dựng và duy trì một mối quan hệ tốt với khách hàng, tạo lòng tin và sự hài lòng. Nó có thể bao gồm việc cung cấp thông tin về sản phẩm, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật, xử lý khiếu nại, xử lý đổi trả hoặc bảo hành, giải đáp câu hỏi và cung cấp hướng dẫn sử dụng. Chăm sóc khách hàng cũng có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực và ngành nghề khác nhau, bao gồm bán lẻ, dịch vụ, công nghệ thông tin, du lịch, ngân hàng, và nhiều hơn nữa. Mục tiêu của chăm sóc khách hàng là đảm bảo rằng khách hàng cảm thấy được quan tâm, được giúp đỡ và hài lòng với trải nghiệm mà họ nhận được từ công ty hay tổ chức. Chăm sóc khách hàng tiếng Anh là gì? “Chăm sóc khách hàng” trong tiếng Anh được dịch là “customer care” hoặc “customer service”. Ví dụ đặt câu với từ “Chăm sóc khách hàng” và dịch sang tiếng Anh Công ty chúng tôi luôn đặt chất lượng dịch vụ Chăm sóc khách hàng lên hàng đầu. Our company always prioritizes customer care service quality. Nhân viên Chăm sóc khách hàng của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn trong việc giải quyết mọi vấn đề. Our customer care staff will assist you in resolving any issues. Đội ngũ Chăm sóc khách hàng của chúng tôi sẽ đảm bảo rằng mọi yêu cầu của bạn được đáp ứng kịp thời. Our customer care team will ensure that all your requests are promptly addressed. Chúng tôi đánh giá cao phản hồi từ khách hàng và sẽ cải thiện dịch vụ Chăm sóc khách hàng dựa trên đó. We value customer feedback and will improve our customer care service based on it. Đào tạo nhân viên Chăm sóc khách hàng là một phần quan trọng để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng. Training customer care staff is an important part of ensuring customer satisfaction. Tìm hiểu về văn hóa tâm linh của người Việt từ xưa tới nay. Phong tục tập quán, tín ngưỡng Phật giáo, Công giáo, Tin lành, Đạo Mẫu.

chăm sóc tiếng anh là gì